ĐÈN ĐƯỜNG LED GODLIGHT GLS 380
1. Cấu tạo đèn đường led.
Đèn đường led có 3 thành phần chính: Vỏ đèn, chip led và nguồn led.
1.1 Vỏ đèn.
Mô tả chung: Vỏ đèn nhôm đúc, tích hợp gân tản nhiệt trên thân đèn, sơn tĩnh điện. Mặt trước sử dụng kính cường lực bền bỉ, nâng cao hiệu năng phát sáng.
Chất liệu
- Nhôm đúc áp lực cao
- Kính cường lực
Ưu điểm vượt trội của vỏ đèn bằng nhôm đúc
- Nhẹ, chắc chắn, chịu va đập tốt.
- Có độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt, chống xâm nhập của khí, nước và hóa chất vào bên trong của đèn.
- Khả năng tạo màu tốt thông qua quá trình mạ, sơn phủ và rất bền màu.
- Hấp thụ cũng như tản nhiệt tốt.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
- Tiêu chuẩn chống nước, chống bụi: IP66
- Cấp độ bảo vệ của vỏ ngoài: IK08
- Cấp độ bảo vệ điện: Class 1
1.2 Chip led.
Chip led là bộ phận trực tiếp phát ra ánh sáng.
Hiện nay, Đại Thịnh Phú đang sử dụng các loại chip led
- Chip led Philips
- Chip led Osram
- Chip led Bridgelux
- Chip led Nichia
Khách hàng có thể yêu cầu sử dụng các loại chip led khác cho phù hợp với từng dự án.
Thông số kỹ thuật
- Nhiệt độ màu: 2700- 6500K (vàng ấm: 2700K, vàng nhạt: 4500K, trắng: 6000K)
- Quang hiệu: >= 120lm/W
- Chỉ số hoàn màu CRI: >=70
- Hệ số công suất: >=0.95
- Tuổi thọ chip: >= 50000 giờ
1.3 Nguồn led.
Nguồn led là bộ phận cung cấp điện năng cho chip led phát sáng.
Khách hàng có thể lựa chọn các bộ nguồn theo nhu cầu. Các loại nguồn led Đại Thịnh Phú đang sử dụng:
- Nguồn Philips
- Nguồn Done
- Nguồn Meanwell
Thông số kỹ thuật
- Điện áp hoạt động: 220-240V, 50-60Hz
- Tiêu chuẩn chống nước, chống bụi: IP65-IP67
- Dim 5 cấp công suất
2. Tư vấn lựa chọn đèn đường led.
3. Chính sách bán hàng của Chiếu sáng Đại Thịnh Phú.
THÔNG SỐ | GLS 380 60-190W |
---|---|
Công suất (W) | 60 - 190 |
Quang hiệu (lm/W) | 120 |
Nhiệt độ màu (K) | 3000-6500 |
Chỉ số màu CRI (%) | 80 |
Hệ số công suất | >= 0,95 |
Tiết giảm công suất-DIM | DIM 5 cấp |
SPD-Bảo vệ chống sét | 10kV - 20kV |
Tuổi thọ (h) | 50000h |
Cấp bảo vệ | IK08, Class I, Driver IP67 |
Kích thước đèn LxWxH (MM) | 600x295x151 |
Bảo hành | 5 năm |